Khoa |
Khoa Vật lý |
Tên ngành |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
Mã ngành |
108 |
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 865/2007/ĐHĐL-QLĐT ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Hiệu trưởng trường Đại học Đà Lạt).
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo các kỹ sư ngành công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông có đầy đủ kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành hiện đại để phát triển toàn diện; có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản và nắm vững các kỹ năng để đảm đương công việc của người kỹ sư công nghệ: vận hành, bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp các hệ thống, thiết bị điện tử-viễn thông, tìm hiểu, nghiên cứu, phát triển ứng dụng công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông trong công nghiệp và trong đời sống dân dụng đồng thời có khả năng mau chóng thích ứng với sự thay đổi của công nghệ trong tương lai đáp ứng nhu cầu của công nghiệp và xã hội.
Chương trình đảm bảo kỹ sư ra trường có phẩm chất chính trị tốt, có đủ sức khỏe để đảm bảo công việc; có thời gian thích nghi ngắn nhất với môi trường làm việc mới; tạo cho sinh viên kỹ năng ngoại ngữ, làm việc nhóm, lãnh đạo và trao đổi thông tin cùng với phong cách làm việc công nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các cơ sở chuyên ngành về điện tử, viễn thông, phát thanh truyền hình, các công ty liên quan đến việc cung cấp dịch vụ, sản xuất hoặc thiết kế giải pháp cho hệ thống viễn thông, Internet; các trung tâm tính toán, cơ sở bảo trì bảo hành các thiết bị điện tử-viễn thông, các viện nghiên cứu hoặc giảng dạy tại các cơ sở đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông.
Ngoài ra các kỹ sư ngành công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông có thể học tiếp các chương trình đào tạo cao hơn như Thạc sĩ và Tiến sĩ trong và ngoài nước.
2. Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo: 4,5 năm; chia làm 9 học kỳ. Học kỳ cuối cùng dành cho thực tập, khóa luận hoặc đồ án tốt nghiệp.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 140 tín chỉ (chưa kể phần nội dung Giáo dục quốc phòng 6 tín chỉ và Giáo dục thể chất 3 tín chỉ).
4. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Quy trình đào tạo: Trường áp dụng học chế tín chỉ trong đào tạo; các môn học được cấu tạo theo các học phần với số tín chỉ không quá nhiều, tạo thuận lợi cho việc tích lũy kiến thức và sinh viên chủ động trong việc sắp xếp kế hoạch học tập phù hợp với hoàn cảnh và điều kiện cá nhân. Hoàn tất chương trình đào tạo, sinh viên được cấp bằng kỹ sư đại học ngành công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, hệ đào tạo chính quy.
Điều kiện tốt nghiệp: Căn cứ theo quy chế đào tạo tín chỉ.
6. Thang điểm
Thang điểm: 10.
7. Nội dung chương trình
· Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
NỘI DUNG
|
SỐ
|
TÍN CHỈ
|
TÍN CHỈ
|
TÍN CHỈ
|
BẮT BUỘC
|
TỰ CHỌN
|
Kiến thức đại cương
|
50
|
42
|
08/12
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
90
|
63
|
27/46
|
Trong đó
|
|
|
|
Kiến thức cơ sở ngành và ngành
|
21
|
21
|
0
|
Kiến thức ngành (kể cả chuyên ngành)
|
39
|
27
|
12/36
|
Kiến thức bổ trợ
|
|
|
|
Thực tập
|
20
|
15
|
05/10
|
Khoá luận TN (tự chọn có điều kiện)
|
10
|
0
|
10/20
|
Tổng cộng:
|
140
|
105
|
35/58
|
· Chương trình đào tạo
TT
|
MÃ HP
|
Tn học phần
|
Số
TC
|
Tín chỉ
|
Tín chỉ
|
Ghi
Chú
|
LT
|
TH
|
BB
|
TC
|
|
|
Kiến thức đại cương
|
50
|
48
|
2
|
42
|
08
|
|
1
|
QP1101
|
Giáo dục Quốc phòng 1
|
2
|
2
|
|
2
|
|
Không tính trong tổng số tín chỉ đại cương
|
2
|
QP1102
|
Giáo dục Quốc phòng 2
|
2
|
2
|
|
2
|
|
3
|
QP1103
|
Giáo dục Quốc phòng 3
|
2
|
|
2
|
2
|
|
4
|
TC1101
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
5
|
TC1102
|
Giáo dục thể chất 2 – Cầu lông
|
1
|
|
1
|
1
|
|
6
|
TC1107
|
Giáo dục thể chất 3
|
1
|
|
1
|
1
|
|
7
|
ML1101
|
Những NLCB của CN Mác Lênin 1
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
8
|
ML1102
|
Những NLCB của CN Mác Lênin 2
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
9
|
ML2101
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
10
|
ML2102
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
11
|
NNxxxx
|
Ngoại ngữ
|
7
|
7
|
|
7
|
|
|
12
|
TH1105
|
Tin học cơ sở
|
3
|
2
|
1
|
3
|
|
|
13
|
TN1110
|
Toán cao cấp 1
|
5
|
5
|
|
5
|
|
|
14
|
TN1111
|
Toán cao cấp 2
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
15
|
VL1114
|
Vật lý đại cương 1
|
4
|
3
|
1
|
4
|
|
|
16
|
HH1110
|
Hoá học đại cương
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
17
|
TN1115
|
Xác suất - thống kê
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
18
|
VT1101
|
Hàm biến phức và pbđ Laplace
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
19
|
VT1102
|
Phương pháp tính
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
20
|
VT1103
|
Hình hoạ-Vẽ kỹ thuật
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
21
|
LH1110
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
22
|
QT1110
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
23
|
VT1105
|
Vật lý đại cương 2
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
24
|
VT1104
|
Ngôn ngữ lập trình C++
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Trong đó
|
90
|
90
|
0
|
63
|
27
|
|
|
|
1) Kiến thức cơ sở ngành và ngành
|
21
|
21
|
0
|
21
|
0
|
|
25
|
VT2101 |
Giải tích mạch điện
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
26
|
VT2102 |
Kỹ thuật lập trình
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
27
|
VT2103 |
Điện tử số
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
28
|
VT2104 |
Điện tử tương tự
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
29
|
VT2105 |
Dụng cụ linh kiện điện tử
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
30
|
VT2106 |
Trường điện từ
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
31
|
VT2107 |
Đo lường điện tử
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
32
|
VT2108 |
Kỹ thuật điện
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
2) Kiến thức ngành (kể cả chuyên ngành) |
39
|
39
|
0
|
27
|
12
|
|
33
|
VT2109 |
Nguyên lý truyền thông
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
34
|
VT2110 |
Cấu trúc máy tính
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
35
|
VT2111 |
Điện tử thông tin
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
36
|
VT2112 |
Xử lý số tín hiệu
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
37
|
VT2113 |
Vi xử lý
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
38
|
VT2114 |
Hệ thống viễn thông
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
39
|
VT2115 |
Kỹ thuật siêu cao tần và anten
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
40
|
VT2116 |
Kỹ thuật truyền số liệu và mạng
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
41
|
VT2117 |
Thiết kế số dùng VHDL
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Hướng: Điện tử
|
|
|
|
|
|
|
42
|
VT2118 |
Cơ sở điều khiển tự động
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
43
|
VT2119 |
Thiết bị Audio-Video
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
44
|
VT2120 |
Xử lý âm thanh & hình ảnh
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
45
|
VT2121 |
Công nghệ vi mạch điện tử
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
46
|
VT2122 |
Điện tử công nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
47
|
VT2123 |
Quang Điện tử
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
Hướng: Viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
48
|
VT2124 |
Thông tin số
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
49
|
VT2125 |
Thông tin di động
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
50
|
VT2126 |
Thông tin quang
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
51
|
VT2127 |
Hệ thống chuyển mạch
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
52
|
VT2128 |
Phát thanh và truyền hình số
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
53
|
VT2129 |
Mạng thế hệ mới
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
Tự chọn chung
|
|
|
|
|
|
|
54
|
VT2130 |
Cấu trúc dữ liệu
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
55
|
VT2131 |
Mã hóa thông tin
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
56
|
VT2132 |
Điện tử y sinh học
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
57
|
VT2133 |
Trí tuệ nhân tạo
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
58
|
VT2157 |
An toàn điện
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
59
|
VT2134 |
Chuyên đề 1
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
60
|
VT2135 |
Chuyên đề 2
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3) Kiến thức bổ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4) Thực tập |
20
|
0
|
20
|
15
|
5
|
|
61
|
VT2136 |
Thực tập Kỹ thuật điện tử
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
62
|
VT2137 |
Thực tập mạch số
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
63
|
VT2138 |
Thực tập mạch tương tự
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
64
|
VT2139 |
Thực tập xử lý số tín hiệu
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
65
|
VT2140 |
Thực tập vi xử lý
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
66
|
VT2141 |
Thực tập thiết bị thu phát –anten
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
67
|
VT2142 |
Thực tập truyền số liệu - mạng
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
68
|
VT2143 |
Thực tập viễn thông 1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
69
|
VT2148 |
Thực tập chuyên đề 1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
70
|
VT2144 |
Thực tập lập trình
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
71
|
VT2145 |
Đồ án học phần 1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
72
|
VT2146 |
Đồ án học phần 2
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
73
|
VT2147 |
Thamquan, thực tập thực tế (3tuần)
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
74
|
VT2149 |
Thực tập chuyên đề 2
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
75
|
VT2150 |
Thực tập tổng đài điện tử
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
76
|
VT2151 |
Thực tập thiết bị Audio-Video
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
77
|
VT2152 |
Thực tập viễn thông 2
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
78
|
VT2153 |
Thực tập tự chọn
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
79
|
VT2154 |
Thực tập thiết kế vi mạch
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
80
|
VT2155 |
Thực tập doanh nghiệp
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
5) Khoá luận TN (tự chọn có điều kiện) |
10
|
|
10
|
0
|
10
|
|
Chương trình giáo dục đại học ngành công nghệ điện tử viễn thông.pdf